Từ điển Thiều Chửu
枚 - mai
① Cái quả, gốc cây, như tảo nhất mai 棗一枚 một quả táo. Mai bốc công thần 枚卜功臣 nhất nhất đều bói xem ai công hơn, đời sau gọi sự dùng quan tể tướng là mai bốc 枚卜 là bởi đó. ||② Hàm mai 銜枚 ngậm hàm thiết, ngày xưa đem quân đi không muốn cho quân giặc biết bắt ngựa đóng hàm thiết cả lại cho không kêu được. ||③ Cái vú chuông, cái vấu chuông.

Từ điển Trần Văn Chánh
枚 - mai
① (loại) Cái, tấm, quả, gốc, cây, con ... (gần giống với chữ 個): 兩枚郵票 Hai con tem; 兩枚火箭 Hai tên lửa; 三枚勛章 Ba tấm huân chương; 不勝枚舉 Không sao kể xiết; ② (văn) Hàm thiếc ngựa: 御枚 Ngậm hàm thiết (để không gây tiếng động trong lúc hành quân thời xưa); ③ (văn) Cái núm chuông; ④ [Méi] (Họ) Mai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
枚 - mai
Thân cây — Tấm thẻ — Chiếc. Cái. Tiếng dùng để đếm đồ vật.


銜枚 - hàm mai ||